°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸

o0o.::Chào mừng bạn đã đến với diễn đàn A1 – Diễn đàn trao đổi học tập và giải trí – Lớp 12A1 trường THPT Thủ Thừa – Năm học: 2010-2011::.o0o
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
Thời gian - GMT+7
Latest topics
» [ẢNH] Trai tài gái sắc OFFICIAL - 10.1.2011
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby thanhqui 28.05.12 18:56

» nguoi thua ke microsoft
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby thuongducphat 01.03.12 16:10

» [ẢNH] Cắm trại 2012
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 20.01.12 11:49

» [GUNNY] Clip vượt ải gà anh hùng ngày 4/1/2012
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 04.01.12 16:51

» [GUNNY] Clip vượt Bộ lạc khó Stage 4 - 3/1/2012
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 03.01.12 19:59

» [GUNNY] Vượt ải Pháo đài hắc ám khó - 2/1/2012
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 02.01.12 15:41

» [GUNNY] Vượt ải Bộ lạc tà thần khó - 2/1/2012
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 02.01.12 15:39

» Cách làm hợp đồng hoàn hảo
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 23.12.11 21:35

» dân tah1i bih giau nhat61t việt nam
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby thuongducphat 23.12.11 17:56

» [GUNNY] Vượt ải gà anh hùng - 18/12/2011
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 18.12.11 22:58

» PoKeMon: 1 tuyệt tác
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:07

» [ẢNH] Tri ân thầy cô OFFICIAL - 23.5.2011
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:05

» chuc a1 DK ntl
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 9:02

» 1 lời động viên
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 8:48

» [GUNNY] Một lời cảm ơn
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby hieu_kiddy 15.11.11 8:46

» [ẢNH] Chia tay ngày 27.5.2011 - nhà K.Thanh
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 09.11.11 22:12

» [ẢNH] 30.4.2011 - nhà Hiếu
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby Nguyễn Nhân 03.11.11 22:35

» ĐỂ HỌC TỐT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby arielnguyen 15.10.11 9:11

» Chào tất cả thành viên a1
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby kngan119411 09.10.11 11:21

» HTC chính thức giới thiệu Raider 4G
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitimeby thuongducphat 22.09.11 14:20

Liên kết

Xem thống kê diễn đàn

Webgame Nông trại vui vẻ

Webgame Gunny Online

Trang blog 12A1

Trang blog 12A2

Forum 12A2

Forum 12A3

Forum 12D1

Forum 10A1

Forum 10A5 - 10A8

Forum 10A6 TKT

Forum THPT Thủ Thừa

Forum THPT Tân Trụ

Forum THPT Rạch Kiến

Forum Cần Giuộc

Forum THPT Nguyễn Hữu Thọ

Forum THPT Môc Hoá

Website THPT Thủ Thừa

Danh sách thành viên

Tìm kiếm

Top posters
Nguyễn Nhân (379)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
thuongducphat (177)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
pesock2405 (66)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
ღKFCღ (51)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
arielnguyen (47)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
thanhqui (44)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
™»•SW•«™ (33)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
ngocbeonhuheo (31)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
tjna_teeny (31)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
hieu_kiddy (27)
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_voting_barUnit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty 
May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  
CalendarCalendar
Poll
Bạn thấy diễn đàn này thế nào?
Rất tốt
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _60%Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty
 60% [ 35 ]
Tốt, tương đối
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _10%Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty
 10% [ 6 ]
Trung bình
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _7%Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty
 7% [ 4 ]
Chưa tốt, cần cải thiện thêm
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence _22%Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty
 22% [ 13 ]
Tổng số bầu chọn : 58
Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm :: 1 Bot

Không

Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 19 người, vào ngày 03.06.11 16:04
Statistics
Diễn Đàn hiện có 956 thành viên
Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: vipvip1511

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 1086 in 834 subjects
Tra từ trực tuyến
Từ điển:

Từ cần tra:

Hỗ trợ trưc tuyến
Thống kê truy cập

free web page counters

Chi tiết truy cập
Đếm Web

 

 Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence

Go down 
Tác giảThông điệp
ღKFCღ
Thiết kế và phát triển
Thiết kế và phát triển
ღKFCღ


Tổng số bài gửi : 51
Công trạng : 126
Sinh nhật : 03/07/1997
Ngày tham gia : 24/10/2009
Tuổi : 26
Đến từ : Thu Thua
Hiện đang là : Hoc sinh
Giới tính : Nam

Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Empty
Bài gửiTiêu đề: Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence   Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence I_icon_minitime29.06.11 22:18

CÂU ĐIỀU KIỆN
From Mr.Cucku

Chào các em ! từ lớp 9 các em đã bắt đầu học về câu điều kiện, sau đó lên cấp 3 mỗi năm các em đều học lại cấu trúc này nhưng chương trình càng lúc càng nâng cao. Trong phần này sẽ được chia làm 2 cấp độ : cấp độ cơ bản và cấp độ nâng cao. Các em nhất thiết phải học theo thứ tự, chỉ khi nào nắm vững cấp cơ bản thì mới học phần nâng cao, nếu không sẽ bị rối và không hiểu được bài.
Cấp độ cơ bản

Loại 1:
Công thức :
IF S V (hiện tại) , S WILL ( CAN, MAY) V (nguyên mẫu)
Cách dùng:
Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If it is sunny, I will go fishing. ( nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu)
Loại 2:
Công thức :
IF S V (quá khứ) , S WOULD ( COULD, MIGHT ) V (nguyên mẫu)
( be luôn dùng were dù chủ từ số ít hay nhiều )
Cách dùng:
Chỉ sự việc không thể hoặc khó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If I were you, I would go abroad. ( nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi nước ngoài)
Chuyện này không thể xảy ra được vì tôi đâu thể nào biến thành bạn được.
Loại 3:
Công thức :
IF S HAD P.P , S WOULD ( COULD, MIGHT ) HAVE P.P
Cách dùng:
Chỉ sự việc đã không xảy ra ở quá khứ.
Ví dụ:
If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. ( nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp anh ta rồi) => nhưng thực sự tôi đã vắng mặt
LƯU Ý:
Unless = if … not : trừ phi
Bên mệnh đề có if, chữ had trong loại 3, chữ were trong loại 2 và chữ should trong loại 1 có thể đem ra đầu câu thế cho if.
( chữ should đôi khi có thể dùng trong loại 1 với nghĩa làm cho câu mơ hồ hơn)
Ví dụ:
- If he should call, …. ( nếu mà anh ta có gọi, … ) => không biết có gọi hay không
= Should he call,…. ( nếu mà anh ta có gọi, … )

- If I were you, …
= Were I you, ….
- If she had gone there, …..
= Had she gone there,…..
Các dạng bài tập về câu điều kiện (cấp độ cơ bản)
1) Dạng chia động từ:
Ở cấp độ cơ bản thông thường người ta chia một vế cho mình rồi nên các em chỉ việc quan sát xem đó là loại mấy mà áp dụng công thức cho đúng.
Ví dụ:
If I meet him, I (give) him this book.
Nhìn thấy câu đề cho bên if là thì hiện tại nên ta biết đó là loại 1 nên ta chia loại 1:
If I meet him, I will give him this book.
Cũng có trường hợp hơi khó hơn là người ta sẽ đóng ngoặc cả hai bên. Trong trường hợp này trước tiên các em xem sự việc có phải xảy ra ở quá khứ không, Nếu phải thì chia loại 3, nếu không có dấu hiệu nào của quá khứ thì các em phải dịch nghĩa : nếu thấy không có khả năng hoặc khó có khả năng xảy ra thì dùng loại 2, nếu có khả năng xảy ra thì dùng loại 1.
Ví dụ:
If he (go) there yesterday, he (meet) her.
Thấy có dấu hiệu của quá khứ (yesterday) nên ta chia loại 3:
If he had gone there yesterday, he would have met her.
I (go) there if I (be) you.
Không có dấu hiệu quá khứ nên ta dịch nghĩa: ...nếu tôi là bạn => chuyện không thể xảy ra nên dùng loại 2:
I would go there if I were you.
2) Dạng viết lại câu dùng IF:
Dạng này người ta sẽ cho 2 câu riêng biệt hoặc nối với nhau bằng các chữ như : so = that’s why (vì thế), because ( bởi vì )
Đối với dạng này nếu các em thấy :
-Cả 2 câu đều chia thì tương lai thì dùng loại 1 (không phủ định)
-Một bên hiện tại, một bên tương lai / hiện tại thì dùng loại 2 (phủ định)
-Nếu có quá khứ trong đó thì dùng loại 3 (phủ định)

-Ghi chú:
-Phủ định là câu đề có not thì ta dùng không có not và ngược lại
-Nếu có because thì để if ngay vị trí because
-Nếu có so, that’s why thì để if ngược với vị trí của chúng.
-
Ví dụ:
I will go there. I will buy you a dog.
=> If I go there, I will buy you a dog.
I can’t go out because it is raining.
=> If it weren’t raining, I could go out. ( người ta can thì mình dùng, không đổi thành will )

3) Dạng viết lại câu đổi từ câu có if sang dùng unless:
Unless sẽ thế vào chỗ chữ if, bỏ not, vế kia giữ nguyên.
Ví dụ:
If you don’t speak loudly, he won’t hear.
Unless….
=> Unless you speak loudly, he won’t hear.
4) Dạng viết lại câu đổi từ câu có without sang dùng if :

Dùng if…. not…., bên kia giữ nguyên ( tùy theo nghĩa mà có câu cụ thể)
Ví dụ:
Without your help, I wouldn’t pass the exam. ( không có sự giúp đỡ của bạn ,… )

If you didn’t help, I wouldn’t pass the exam. ( nếu bạn không giúp,… )

Without water, we would die. ( không có nước,… )

If there were no water, we would die. ( nếu không có nước,.. )

5)Dạng viết lại câu đổi từ câu có Or, otherwisesang dùng if :
Dạng này thường có cấu trúc là câu mệnh lệnh + or, otherwise + S will
Cách làm như sau:
If you don’t ( viết lại, bỏ or, otherwise )
Ví dụ:
Hurry up, or you will be late. ( nhanh lên, nếu không bạn sẽ trễ)
If you don’t hurry, you will be late. ( nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ trễ)

6)Dạng viết lại câu đổi từ câu có But forsang dùng if :
Dùng : if it weren’t for thế cho but for, phần còn lại giữ nguyên
Ví dụ:
But for your help, I would die.
If it weren’t for your help, I would die.

Các dạng câu điều kiện ám chỉ:
Provided (that), providing (that) ( miễn là ) = if
In case = phòng khi
KHI NÀO DÙNG WILL/WOULD SAU IF ?
Will đứng sau if :

Thông thường chúng ta không dùng thì tương lai đơn với will sau if. Tuy nhiên, mặc dú rất ít khi được dùng đến, người ta có thể dùng hình thức này khi muốn nhấn mạnh đến ý " không phải bây giờ mà là sau này" . Hãy so sánh:

If it suits you, I will change the date of our meeting. nếu anh thấy thuận tiện thì tôi sẽ đổi ngày họp của chúng ta lại.

If it will suit you, I will change the date of our meeting. nếu anh thấy thuận tiện ( không phải bây giờ mà là sau này ) thì tôi sẽ đổi ngày họp của chúng ta lại.
Will và would đứng sau if :

- Muốn nhấn mạnh đến sự bằng lòng và không bằng lòng:

+ Khi yêu cầu người khác làm việc gì/ đáp ứng đề nghị giúp đỡ.

Ví dụ 1 :

Shall I hold the door open for you ? anh có muốn tôi để cửa mở cho anh không?

Yes, if you will/would. vâng, xin anh vui lòng.

Ví dụ 2 :

If you will/would/could wait a moment, I will fetch the money. anh vui lòng chờ một chút, tôi sẽ đi lấy tiền.

+ Khi nói về người nào khác:

If he will/would/could only try harder, I am sure he'd do well : nếu anh ta chỉ chĩu cố gằng hơn nữa, tôi chắc anh ta sẽ thành công.

+ Trong các hình thức lịch sự nhất trong các mạch văn trang trọng:

Ví dụ 1 :

I'd be grateful if you will/would let me know soon.: tôi sẽ lấy làm biết ơn nếu ông vui lòng cho tôi biết sớm.

Ví dụ 2 :

If you will/would follow me, I will show you the way. nếu anh chịu đi theo tôi thì tôi sẽ chỉ đường cho anh.

+ Trong những câu nói trực tiếp chỉ sự bằng lòng/ không bằng lòng.

Ví dụ 1:

If you will/would agree to pay us compensation, We will/would agree not to take the matter any further : nếu anh chịu bồi thường cho chúng tôi thì chúng tôi bằng lòng không đá động gì đến vấn đề đó nữa.
Ví dụ 2:

If you won't stop smoking, you can only expect to have a bad cough : nếu anh không chịu ngưng hút thuốc thì anh thì anh sẽ bị ho dữ lắm đấy.
CÂU ĐIỀU KIỆN NÂNG CAO:

Chào các em, sau khi đã nắm vững các công thức cơ bản rồi, sau đây các em sẽ tiếp tục xem phần nâng cao của câu điệu kiện nhé.
Dùng were to bên mệnh đề có if:
Để diễn tả một hoàn cảnh tưởng tượng ở tương lai:
Ví du:
If the government were to cut V.A.T, prices would fall. ( Tưởng tưởng vậy đi cho nó thư giản trang thời buổi “gạo châu củi quế” này Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence Wink_smile )
If he were to win the game, he would be rich. (Tưởng tượng thôi chứ không dễ gì anh ta thắng đâu).
Để đề nghị một cách lịch sự:
Ví dụ:
If you were to ask him, he might help you. (Nếu bạn mà nhờ đến thì anh ta sẽ giúp bạn)
If you were to move over, we could all sit on the sofa.
Lưu ý:
Công thức này không áp dụng cho các động từ chỉ tình trạng như: know, like, remember, understand…
Ví dụ:
If I were to remember… ( sai)
If I remembered… ( đúng)
Trong công thức này were có thể đem ra ngoài thế if, nhưng nếu có not thì không được đem not theo mà phải để lại sau chủ từ nhé.
Ví dụ:

Weren’t the government to cut… (sai)
Were the government not to cut… (đúng)
Dùng it was/were not for + noun bên mệnh đề if
Người ta dùng cấu trúc này để diễn tả một hoàn cảnh này lệ thuộc vào một hoàn cảnh hay một người nào khác.
Ví dụ:
If it were not for you, I would die. (Nếu không có bạn là tôi “tiêu” rồi)
Đối với chuyện trong quá khứ ta dùng: if it hadn’t been for
Các em cũng có thể dùng but for để thay thế công thức này mà không thay đổi nghĩa:
Ví dụ:
If it were not for you,… = but for you,…

Phân biệt if not và unless:
Thông thường, ở cấp độ cơ bản các em có thể thay thế if not bằng unless. Tuy nhiên, ở cấp độ nâng cao các em sẽ gặp những trường hợp chúng không thể thay thế nhau.
Không thể dùng unless thay cho if not trong những trường hợp sau:
Trong những tình huống không thật. (thường là câu loại 2 và 3)
Ví dụ:
She would be a good friend if she were not selfish.
She would be a good friend unless she were selfish. (sai)
If he had not been absent, he would have known that.
Unless he had been absent, he would have known that. (sai)
Khi nói về cảm xúc:
I will be disappointed, if you don’t pass the exam.
I will be disappointed, unless you pass the exam. (sai)
Trong hầu hết các câu hỏi:
Ví dụ:
What do you think if I don’t come?
What do you think unless I come? (sai)
Không thể dùng if not thay cho unless trong những trường hợp sau:
Khi ta nhắc đến việc đã qua với nhận xét về nó. Cách nhận ra tình huống này là có dấu gạch nối trước unless.
Ví dụ:
I couldn’t have gone to school on time – unless I had got up earlier. (Tôi đã không thể đi học đúng giờ- Trừ khi tôi dậy sớm hơn.)
Trong tính huống này, thực tế tôi đã không đi học đúng giờ và tôi đã không dậy sớm.
So sánh với câu này khi dùng if not.
I couldn’t have gone to school on time, if I had not got up earlier. (Tôi đã không thể đi học đúng giờ nếu tôi không thức dậy sớm hơn)
Trong trường hợp này thực tế tôi đã dậy sớmđi học đúng giờ. Nghĩa hoàn toàn ngược với câu trên.
Khi ta nói xong một câu, sau đó thêm vào một ý. Trường hợp này cũng phải có dấu gạch nối.
Ví dụ:
Because my secretaty is in the hospital, the work can’t continue – Unless you take up her position, of course. (Vì thư kí tôi nằm viện, công việc không thể tiếp tục – Dĩ nhiên trừ khi cô thay thế vị trí của cô ấy.)
Because my secretaty is in the hospital, the work can’t continue if you don’t take up her position, of course. (sai)
( Kì sau: câu điều kiện loại zero, 4, 5...)
Về Đầu Trang Go down
http://www.happya1.co.cc
 
Unit 10: Câu điều kiện - Conditional Sentence
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Y kien
» Spam: Y' kien'
» Unit 12: Ngữ âm - Pronunciation
» Unit 13: Cấu trúc TO BE
» Unit 1: Từ loại

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,.::HAPPY A1::.°º¤ø,¸¸,ø¤º°`°º¤ø,¸ :: Các chuyên mục chính :: —¤÷(`[¤* HỌC TẬP - TRAO ĐỔI *¤]´)÷¤— :: ANH NGỮ SINH ĐỘNG :: KIẾN THỨC CƠ BẢN - BASIC KNOWLEDGE-
Chuyển đến 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất